Tăng đơ cáp inox có tên tiếng anh là turnbuckles. Sản phẩm được sử rộng rãi và ứng dụng phổ biến nhất trong các ứng dụng đòi hỏi rất nhiều sức căng. Chúng có khối lượng từ khoảng mười gram cho cáp mỏng được sử dụng trong hàng rào vườn, đến hàng ngàn kg cho các yếu tố cấu trúc trong các tòa nhà và cầu treo.
Cấu tạo của tăng đơ cáp inox
Gồm 2 thành phần chính như sau:
- Phần đầu tăng đơ cáp có nhiều dạng như dạng móc, dạng đầu tròn, đầu ma ní… sử dụng để móc vào dây cáp. Phần đầu tăng đơ sẽ được nối ren với phần thân tăng đơ, loại tăng đơ inox phổ biến nhất là loại có một đầu tròn, một đầu móc, phụ thuộc vào từng mục đích sử dụng.
- Phần thân tăng đơ có tiện ren ở hai đầu. Thông thường sẽ được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét, tiêu chuẩn ren thông dụng nhất tại Việt Nam ở thời điểm hiện tại. Hai đầu ren có chiều ngược nhau, để khi xoay thân tăng đơ thì hai đầu tăng đơ cùng đi vào hoặc cùng đi ra, để kéo hay nới lỏng dây cáp.
>> Tăng đơ cáp Hàn Quốc là gì?
Phân loại
Gồm 4 dạng như sau:
- Loại đầu tròn, đầu móc.
- Tăng đơ inox hai đầu ma ní
- Cũng có loại có hai đầu khác nhau (là loại tăng đơ có một đầu kiểu này, một đầu kiểu kia. VD: một đầu móc, một đầu tròn hoặc một đầu móc, một đầu ma ní hoặc một đầu ma ní, một đầu tròn. Giống như hình ảnh bên trên
Ứng dụng
Có công dụng chính là để căng cáp, căng dây, dưới đây là một số ứng dụng điển hình của tăng đơ inox.
Dùng để căng dây cho việc chằng buộc những loại hàng hóa có khối lượng lớn như sắt thép.
Được sử dụng để trang trí như cầu thang, lan can, sảnh các tòa nhà như nhà hàng trung tâm hội nghị.
Ứng dụng trong việc thi công hệ thống dây cáp của các công trình xây dựng như cầu treo dân sinh, cầu đường…
Áp dụng trong căng cáp hệ thống trạm thu phát sóng viễn thông BTS của các trụ viễn thông.
Sản phẩm sử dụng để cố định các vật dụng thông thường như dầm gỗ trong nhà gỗ, bàn ghế, giá kệ, cũng như nhà thép.
Thông số kỹ thuật tăng đơ inox
SIZE | L1 | L2 | L3 | b1 | L4 | d1 | L5 |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
M6 | 110 | 80 | 85 | 8.5 | 80 | 9 | 172 |
M8 | 110 | 75 | 85 | 11 | 84 | 10 | 182 |
M10 | 125 | 85 | 112 | 13.5 | 105 | 14 | 213 |
M12 | 125 | 80 | 117 | 15.5 | 115 | 16 | 238 |
M14 | 140 | 90 | 122 | 18 3 | 122 | 18 | 263 |
M16 | 170 | 110 | 138 | 19 | 165 | 22 | 320 |
M20 | 200 | 130 | 170 | 20.5 | 167 | 24 | 367 |
M22 | 220 | 145 | 185 | 26 | 167 | 27 | 398 |
M24 | 255 | 170 | 205 | 26 | 205 | 27 | 447 |
M30 | 255 | 160 | 225 | 33 | 255 | 31 | 512 |
M36 | 295 | 180 | 225 | 44 | 2 76 | 43 | 568 |
M42 | 330 | 200 | 340 | 48 | 260 | 49 | 683 |
M48 | 355 | 195 | 360 | 58 | 300 | 58 | 755 |
Bảng giá tăng đơ cáp inox
- Thị trường luôn biến động tùy vào thời điểm. Và thị trường cáp thép, vật tư thép cũng từ đó mà có sự thay đổi theo.
- Các chính sách về nhập tăng đơ, cung cầu thị trường chính là những biến thiên rất lớn khó có thể tính toán được.
- Capvina có chính sách về giá cả, chiết khấu tốt nhất cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của công ty.
Mọi thông tin chi tiết về báo giá sản phẩm chi tiết cụ thể. Quý khách vui lòng liên hệ:
Công ty cáp thép Capvina cam kết sẽ có chính sách về giá cả, chiết khấu tốt nhất cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của công ty.
———