Dây cáp thép là một vật liệu không thể thiếu trong thời buổi công nghiệp hóa hiện đại hóa bây giờ, với ứng dụng rộng rãi, đa dạng của chúng nên nhu cầu tìm mua rất là lớn. Ngoài kết cấu và chất lượng tuyệt vời của nó thì việc báo giá dây cáp thép cũng là một yếu tố quan trọng để khách hàng có thể chọn lựa và mua sản phẩm.
Báo giá dây cáp thép
Bảng giá cáp thép bọc nhựa
Loại cáp | Đường kính bọc nhựa (mm) | Số lượng (m) | Giá bán PVC (VNĐ/1000m) | Giá bán PE (VNĐ/1000m) |
7 x 0.33 | 2 | 1000 | 550.000 | 500.000 |
2.5 | 1000 | 670.000 | 580.000 | |
3 | 1000 | 900.000 | 700.000 | |
12 x 0.33 + FC | 2.5 | 1000 | 1.000.000 | 900.000 |
3 | 1000 | 1.200.000 | 1.000.000 | |
4 | 1000 | 1.700.000 | 1.350.000 | |
6 x 5 x 0.33 + FC | 5 | 1000 | 2.600.000 | 2.400.000 |
6 x 7 x 0.33 + FC | 6 | 1000 | 3.600.000 | 3.400.000 |
6 x 12 x 0.33 + FC | 8 | 1000 | 5.500.000 | 5.200.000 |
7 x 1.0 | 5 | 1000 | 3.700.000 | 3.500.000 |
6 x 12 x 0.45 + FC | 10 | 1000 | 7.200.000 | 7.000.000 |
7 x 0.45 | 3 | 1000 | 900.000 | 800.000 |
12 x 0.45 | 4 | 1000 | 1.500.000 | 1.300.000 |
Bảng giá dây cáp thép mạ kẽm
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 2 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 2.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 2.8 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 3.8 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 4.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 5.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 7.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 8.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 11 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 13 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 15 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 17 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 19 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Bảng giá cáp thép cẩu trục IWRC
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 7.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 8.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 9.3 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 11 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 13 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 15 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 17 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 19.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 21.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 23.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 25.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 27.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 29.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép cẩu trục | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Bảng giá cáp thép lõi bố FC
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 5.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 7.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 8.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 9.3 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 11 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 13 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 15 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 17 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 19.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 21.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 23.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 25.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
Phi 27.5 | 6 x 19, 6 x 37 | 1000m/cuộn | Cáp thép lõi bố | Hàn Quốc, Trung Quốc | 0901 577 139 |
***Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo
Thông tin và đặc điểm cáp thép
Được hình thành và cấu tạo đặc biệt từ nhiều sợi thép làm từ cacbon nhỏ đan xoắn lại với nhau để tạo nên một chất liệu cực kỳ bền bỉ và rất chắc chắn đó là dây cáp thép, với thiết kế như vậy đã làm cho nó có thể chịu được tải trọng cực kỳ lớn, cho nên cáp thép là một trong những loại dây được sử dụng rất phổ biến trong cầu đường, hàng hải, xây dựng, thậm chí là khai thác khoáng sản và một số lĩnh vực khác…
Bởi được chế tạo từ nhiều những sợi thép có thành phần cacbon chất lượng cao nên các sợi thép được hình thành từ công nghệ kéo nguội có đường kính cơ bản từ 0,5 đến 2 hoặc 3mm. Tiếp đó những sợi dây cáp này sẽ được thiết kế bện với nhau thành dây cáp với đủ mọi tính năng cần thiết.
Ngoài ra để tăng được độ bền cho sản phẩm cũng như nâng cao khả năng chống gỉ sét thì nó được mạ kẽm cho toàn bộ sợi dây cáp, khi đó lớp kẽm sẽ phủ kín lên bề mặt của dây cáp và tăng khả năng ăn mòn cũng như một số tác động vật lí bên ngoài khác vào sản phẩm.
Hiện tại thì người ta phân ra được 2 loại cáp thép khác nhau đó là:
- Cáp động: Dây cáp này chủ yếu được dùng trong việc nâng hạ hàng hóa hay bất kì vật dụng gì phù hợp với tải trọng chịu lực của chúng trong xây dựng hoặc vận chuyển hàng hóa từ vị này sang vị trí khác
- Cáp tĩnh: Ngược lại, loại dây cáp này chỉ được sử dụng làm việc trong trạng thái kéo tĩnh.
Ưu điểm, phân loại và ứng dụng của dây cáp thép
a) Ưu điểm
- Với thiết kế và có cấu tạo như bên trên thì dây cáp sở hữu độ bền chắc cao và có khả năng chịu lực cực tốt.
- Rất khó và hiếm khi bị bung trong quá trình làm việc và sử dụng sản phẩm.
- Chúng hoạt động theo nguyên lí là khi có bất kì lực tác động nào vào nó thì dây cáp sẽ giãn ra và đồng thời các tao cáp sẽ liên kết chặt với nhau hơn tạo nên nhiều công năng vượt trội cho sản phẩm.
- Được sử dụng chủ yếu cho các thiết bị nâng hạ như: Xe cẩu tháp, xe tải cẩu, ròng rọc, puli, cẩu tháp, palang…
b) Phân loại
Với tính năng tuyệt vời của chúng thì hiện nay dây cáp được phân loại theo số lần bện của chúng, gồm 3 loại: Cáp bện đơn, cáp bện đôi và cáp bện ba.
- Cáp bện đơn: Được biết đến với tên gọi khác là tao cáp, các sợi thép cacbon được bện xoắn lại với nhau 1 lần, dùng để treo, móc hoặc buộc.
- Cáp bện đôi: Gồm các dánh cáp bện lại với nhau tạo thành cáp, sản phẩm này được dùng nhiều nhất trong máy nâng
- Cáp bện ba: Được bện từ cáp bện đôi
Ngoài ra, nếu phân loại theo cách bện thì ta có thêm 2 loại: Cáp bện xuôi và cáp bện ngược.
- Cáp bện xuôi: Loại cáp này có chiều bện của các sợi trong dành với chiều bện của dành quanh lõi cùng chiều với nhau. Loại này thường có tuổi thọ cao, mềm dẻo nhưng rất dễ bung ra và chúng có xu hướng hay quán tính tự xoắn lại với nhau. Thường được sử dụng trong việc giữ căng vật theo dẫn đường và cáp thang máy hay palang cáp nâng hạ của cần trục
- Cáp bện ngược: Ngược lại với cáp bện xuôi thì chiều bện của các sợi trong dành ngược chiều với chiều bện các dành quanh lõi. Loại này có độ cứng, tuổi thọ cao, rất khó bung và không có xu hướng xoắn lại nên thường được dùng trong trường hợp cáp có trạng thái để chủng hẳn như kéo gàu máy kéo…
Nếu phân loại theo số lõi thì gồm có: Lõi cứng, lõi mềm, nhiều lõi và không lõi.
c) Ứng dụng
- Được dùng chủ yếu trong việc trang trí nội thất đối với dây cáp inox
- Cầu thang dây cáp inox
- Làm lưới an toàn cho ban công
- Dây cáp inox trong xử lý nước sạch
- Công dụng quan trọng và phổ biến nhất là dùng để neo giữ, cố định vật…
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp dây cáp thép với chất lượng, kiểu dáng và mức giá chênh lệch, cho nên bạn cần phải cân nhắc cẩn thận khi lựa chọn sản phẩm với mức giá phải chăng nhất tại các đơn vị uy tín.
Với mục tiêu trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong việc cung cấp các sản phẩm cáp thép tại Việt Nam cũng như quốc tế, cho nên chúng tôi có chính sách giá cả rất hợp lý và thấp nhất kèm chất lượng sản phẩm cao nhất.
Công ty Dây Cáp Thép Việt Nam cam kết sẽ có chính sách về giá cả, chiết khấu tốt nhất cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của công ty.
———