Bảng tra thông số cáp thép được nhiều khách hàng quan tâm trước khi ra quyết định và chọn mua loại cáp thép phù hợp. Trên thị trường hiện nay có nhiều loại cáp với cấu tạo khác nhau, bảng tra thông số cáp thép giúp khách hàng dễ hình dung ra kích thước, tải trọng, khối lượng… của cáp thép.

Để tìm hiểu kỹ hơn về bảng thông số cáp thép, bạn có thể tham khảo ngay bài viết dưới đây.

Thế nào là bảng tra cáp thép tiêu chuẩn?

Bảng tra cáp thép là gì

Bảng tra cáp thép là cách duy nhất giúp bạn dễ dàng tính được lực kéo đứt của cáp thép thông qua đường kính, chiều dài hay khối lượng. 

Lực kéo đứt của cáp thép là một điểm đặc biệt quan trọng mà bất kỳ khách hàng nào cũng quan tâm đến, vì nó quyết định chất lượng của sợi cáp mà học cần mua.

Không những thế, khi hoạt động tải trọng sẽ có lúc bị biến đổi bất ngờ, vì thế mà bạn cần chắc rằng sợ cáp vẫn chắc chắn và đảm bảo được an toàn cho con người.

Hướng dẫn chọn loại cáp phù hợp trong bảng tra cáp thép

Chọn loại cáp thép phù hợp trong bảng tra cáp thép

Hiểu về cấu tạo của cáp thép

Thông thường, cáp thép sẽ có cấu tạo rất đa dạng, từ số sợi cáp cho đến số tao cáp. Vậy nên để có thể lựa chọn được cáp thép thông dụng cho từng mục đích khác nhau, bạn nên dựa vào một số thông tin dưới đây, để có cái nhìn tổng thể trước khi lựa chọn trong bảng tra cáp thép.

Cấu tạo của cáp thép

Dựa vào cấu tạo của sợi cáp thép mà phân biệt nó là cáp cứng hay cáp mềm. Cáp thép càng ít sợi đa số là cáp cứng và càng nhiều sợi cáp thì cáp sẽ có tính chất mềm hơn.

  • Cáp cứng: Sản phẩm có ưu điểm chịu lực kéo đức rất cao và thường dùng trong cáp néo, cáp dự ứng lực, cáp căng…
  • Cáp mềm: Sản phẩm rất dẻo và dễ uốn chỉnh hơn các loại cáp cứng. Thường sẽ được sử dụng cho công việc nâng hạ là chủ yếu.

Dựa vào số sợi cáp và tao cáp để nhận biết ứng dụng của chúng. 3 loại cáp thép thường được sử dụng cẩu tời, nâng hạ… là 6×19, 6×36, 6×37. Các thông số cáp thép kể trên là số lượng sợi cáp để bện nên 1 dây cáp thép hoàn chỉnh.

Ví dụ dây cáp thép loại 6×36+… có 6 tao cáp, mỗi tao có 36 sợi cáp nhỏ.

Bảng tra tải trọng cáp thép

Các hệ số sau dấu cộng (+) thường là để mô tả lõi cáp như lõi đay, lõi bố, lõi thép… 

  • +FC: Lõi sợi tổng hợp hay còn được gọi là sợi lõi đay (FC). Lõi này được làm bằng sợi tự nhiên hoặc polypropylene và có độ đàn hồi lớn hơn lõi thép.
  • +IWRC: Dây cáp lõi thép là sợi cáp độc lập (IWRC). Lõi này thường gồm một dây cáp 7×7 được chỉ định là IWRC. Lõi thép tăng cường lực kéo đứt 7% và trọng lượng cáp thép tăng 10%.

Công thức tính tải trọng của dây cáp thép

Để tính tải trọng làm việc của cáp thép trong bảng tra cáp thép ta dựa vào thông số lực đứt (Breaking strength) của cáp thép.

SWL = BS / SF = Lực đứt / Hệ số an toàn

Ta xác định hệ số an toàn là 3:1 hay 4:1 hay 5:1 hay 6:1. Nếu hệ số an toàn 5:1 thì ta tính tải trọng làm việc của cáp thép lúc này sẽ = Lực đứt /5

Ví dụ: Cáp thép Fi 16 (6×36+IWRC) có lực đứt là 16,4 tấn thì với hệ số an toàn 5:1 thì tải trọng làm việc của cáp thép này = 16,4 : 5 = 3,28 tấn

Bảng tra tải trọng cáp thép

DIA / mm
Tải Trọng Tối Thiểu
Trọng Lượng
(Kg/m)
150 kg/mm2
(1470 N/mm2)
165 kg/mm2
(1620 N/mm2)
180 kg/mm2
(1770 N/mm2)
195 kg/mm2
(1910 N/mm2)
FC FC IWRC FC IWRC FC IWRC FC IWRC
6 1.85 2.04 2.33 2.17 2.48 2.35 2.69 0.142 0.158
7 2.52 2.77 3.17 2.95 3.37 3.20 3.65 0.194 0.216
8 3.29 3.63 4.15 3.87 4.41 4.18 4.77 0.253 0.282
9 4.17 4.59 5.25 4.89 5.58 5.29 6.04 0.321 0.356
10 5.14 5.67 6.49 6.04 6.90 6.53 7.46 0.396 0.440
11 6.23 6.85 7.84 7.29 8.33 7.90 9.03 0.479 0.533
12 7.41 8.15 9.33 8.67 9.91 9.40 10.74 0.570 0.634
13 8.7 9.57 10.95 10.18 11.64 11.3 12.61 0.669 0.744
14 10.1 11.1 12.7 11.8 13.5 12.8 14.6 0.776 0.863
16 13.2 24.5 16.6 15.5 17.7 16.7 19.1 1.01 1.13
18 16.7 18.4 21.0 19.6 22.4 21.1 24.2 1.28 1.43
20 20.6 22.7 25.9 24.2 27.6 26.1 29.8 1.58 1.76
22 24.9 27.4 31.4 29.2 33.3 31.6 36.1 1.92 2.13
24 29.7 32.6 37.3 34.7 39.7 37.6 43.0 2.28 2.53
26 34.8 38.3 43.8 40.7 46.5 44.1 50.4 2.68 2.98
28 40.3 44.4 50.9 47.4 54.1 51.2 58.5 3.10 3.45
30 46.3 51.0 58.4 54.4 62.1 58.7 67.1 3.56 3.96
32 52.7 58.0 66.4 61.7 70.5 66.8 76.4 4.05 4.51
34 59.5 65.5 74.9 69.6 79.6 75.4 86.2 4.58 5.09
36 66.7 73.4 84.0 78.1 89.2 84.6 96.7 5.13 5.70
38 74.3 81.8 93.6 87.0 99.4 94.2 107.7 5.72 6.36
40 82.3 90.7 104.0 96.6 110.0 104.4 119.3 6.33 7.04
42 90.8 99.9 114.3 106.2 121.5 115.1 131.6 6.98 7.76
44 99.7 109.6 125.4 116.6 133.3 126.3 144.4 7.66 8.52
46 108.9 119.8 137.1 127.5 145.7 138.1 157.8 8.38 9.31
48 118.6 130.5 149.3 138.8 158.6 150.3 171.8 9.12 10.14
50 129.0 142.0 162.0 151.0 173.0 163.1 186.5 9.90 11.00
52 139.2 153.1 175.2 162.9 186.2 176.4 201.7 10.70 11.90
54 150.1 165.1 188.9 175.6 200.8 190.3 217.5 11.54 12.83
56 161.0 178.0 203.0 189.0 217.0 204.6 233.9 12.40 13.80
58 173.2 190.5 218.0 202.6 231.6 219.5 250.9 13.31 14.80
60 185.0 204.0 234.0 217.0 249.0 234.9 268.5 14.20 15.80
62 197.9 217.7 249.1 231.5 264.7 250.8 286.7 15.21 16.92
64 210.9 231.9 265.4 246.7 282.0 267.3 305.5 16.21 18.03
66 224.2 246.7 282.2 262.4 299.9 284.2 324.9 17.24 19.17
68 238.0 261.8 299.6 278.5 318.4 301.7 344.9 18.30 20.35
70 252.3 277.5 317.5 295.1 337.4 319.7 365.5 19.39 21.56

Mua cáp thép ở đâu chất lượng tại TP.HCM?

Mua cáp thép ở đâu

Công ty Dây Cáp Thép Việt Nam với nhiều năm trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối cáp thép các loại. Chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng mức giá tối ưu nhất và hàng hóa có chất lượng tốt nhất.

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm vật tư cáp thép khác. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua hoặc tư vấn có thể liên hệ trực tiếp đến hotline 0901.577.139 để được tư vấn và báo giá.

Công ty TNHH Dây Cáp Thép Việt Nam

Địa chỉ: Số 138 Đường số 2, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức

Hotline: 0901.577.139

Mail báo giá: baogiacapthep79@gmail.com

Tư vấn & Báo giá sản phẩm

Tư vấn & báo giá sản phẩm khách hàng quan tâm nhanh nhất và chính xác nhất

0901577139